TIN NỔI BẬT:
Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang * Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường và vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh An Giang * Mời gọi Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở Trại chăn nuôi Vĩnh Khánh * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Khu dân cư và đô thị cao cấp Hưng Phát” * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở “Khu khách sạn Veranda”: khu du lịch Bà Kèo - Cửa Lấp * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở “Khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao” của Công ty Cổ phần Cá Tra Việt Úc * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở “Khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao” của Công ty Cổ phần Cá Tra Việt Úc * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang của Công ty Cổ phần Cơ khí An Giang * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường cơ sở “Khu du lịch sinh thái Châu Long Suối Đá Bàn - Maison D’VietNam Resort & Spa” *

Skip Navigation LinksChiTiet

Dữ liệu về đất đai

Xem với cỡ chữAA

Danh mục dữ liệu bản đồ quy hoạch sử dụng đất

(2019-01-08 14:08:00)

Danh mục dữ liệu bản đồ quy hoạch sử dụng đất

STT

Đơn vị hành chính

Năm quy hoạch

Loại hồ sơ

(Giấy/Số)

Tỷ lệ

Hệ tọa độ

A

Cấp huyện, thị xã, thành phố

I

Huyện An Biên

2006 - 2015

Số

1/50.000

VN2000

II

Huyện Châu Thành

2005 - 2015

Số

1/40.000

VN2000

III

Huyện Giồng Riềng

2005 - 2015

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. Giồng Riềng

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Bàn Thạch

2003 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

3

xã Hòa An

2003 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

4

xã Hòa Hưng

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Hòa Lợi

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Hòa Thuận

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

7

xã Long Thạnh

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Ngọc Chúc

2003 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

9

xã Ngọc Thành

2003 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

10

xã Ngọc Thuận

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

11

xã Thạnh Hòa

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

12

xã Thạnh Hưng

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

13

xã Thạnh Lộc

2003 - 2010

Số

1/10.000

VN2000

14

xã Thạnh Phước

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

15

xã Vĩnh Thạnh

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

IV

Huyện Gò Quao

2006 - 2015

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. Gò Quao

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Định An

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Định Hòa

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

4

xã Thới Quản

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Thủy Liễu

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Hòa Hưng Bắc

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

7

xã Hòa Hưng Nam

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

8

xã Vĩnh Phước A

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

9

xã Vĩnh Phước B

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Vĩnh Thắng

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

11

xã Vĩnh Tuy

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

V

Tx. Hà Tiên

2006 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

1

p. Bình San

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

2

p. Đông Hồ

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

3

p. Pháo Đài

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

4

p. Tô Châu

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

5

xã Mỹ Đức

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

6

xã Thuận Yên

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

7

xã Tiên Hải

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

VI

Huyện Hòn Đất

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

1

TT. Hòn Đất

Đến năm 2015

Số

1/20.000

VN2000

2

TT. Sóc Sơn

Đến năm 2015

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Bình Giang

Đến năm 2015

Số

1/30.000

VN2000

4

xã Bình Sơn

Đến năm 2015

Số

1/30.000

VN2000

5

xã Lình Huỳnh

Đến năm 2015

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Mỹ Hiệp Sơn

Đến năm 2015

Số

1/25.000

VN2000

7

xã Mỹ Phước

Đến năm 2015

Số

1/20.000

VN2000

8

xã Mỹ Thái

Đến năm 2015

Số

1/25.000

VN2000

9

xã Mỹ Thuận

Đến năm 2015

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Nam Thái Sơn

Đến năm 2015

Số

1/30.000

VN2000

11

xã Sơn Bình

Đến năm 2015

Số

1/15.000

VN2000

12

xã Sơn Kiên

Đến năm 2015

Số

1/20.000

VN2000

13

xã Thổ Sơn

Đến năm 2015

Số

1/20.000

VN2000

14

xã Mỹ Lâm

Đến năm 2015

Số

1/15.000

VN2000

VII

Huyện Kiên Hải

2006 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

1

xã An Sơn

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Hòn Tre

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

3

xã Lại Sơn

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

4

xã Nam Du

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

VIII

Huyện Kiên Lương

2005 - 2015

Số

1/60.000

VN2000

1

TT. Kiên Lương

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Bình An

2003 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

3

xã Dương Hòa

2003 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

4

xã Hòa Điền

2003 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

5

xã Hòn Nghệ

2003 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

6

xã Kiên Bình

2003 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

7

xã Phú Lợi

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Phú Mỹ

2003 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

9

xã Sơn Hải

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Tân Khánh Hòa

2003 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

11

xã Vĩnh Điều

2003 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

12

xã Vĩnh Phú

2003 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

IX

Huyện Phú Quốc

2006 - 2015

Số

1/60.000

VN2000

2008 - 2020

Số

1/60.000

VN2000

2010 - 2030

Số

1/60.000

VN2000

1

TT. An Thới

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

TT. Dương Đông

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

3

xã Bãi Thơm

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

4

xã Cửa Cạn

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

5

xã Cửa Dương

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

6

xã Dương Tơ

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

7

xã Gành Dầu

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

8

xã Hàm Ninh

2005 - 2015

Số

1/30.000

VN2000

9

xã Hòn Thơm

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Thổ Châu

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

X

Tp. Rạch Giá

2006 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

1

p. An Bình

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

2

p. An Hòa

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

3

p. Rạch Sỏi

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

4

p. Vĩnh Bảo

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

5

p. Vĩnh Hiệp

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

6

p. Vĩnh Lạc

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

7

p. Vĩnh Lợi

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

8

p. Vĩnh Quang

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

9

p. Vĩnh Thanh

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

10

p. Vĩnh Thanh Vân

2005 - 2015

Số

1/5.000

VN2000

11

p. Vĩnh Thông

2005 - 2015

Số

1/10.000

VN2000

12

xã Phi Thông

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

XI

Huyện Tân Hiệp

2003 - 2015

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. Tân Hiệp

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Tân An

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Tân Hiệp A

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

4

xã Tân Hiệp B

2003 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

5

xã Tân Hội

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Tân Thạnh

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

7

xã Thạnh Đông

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Thạnh Đông A

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

9

xã Thạnh Đông B

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Thạnh Trị

2003 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

XII

Huyện Vĩnh Thuận

2006 - 2015

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. Vĩnh Thuận

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Hòa Chánh

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

3

xã Minh Thuận

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

4

xã Tân Thuận

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Vĩnh Bình Bắc

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

6

xã Vĩnh Bình Nam

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

7

xã Vĩnh Hòa

2005 - 2015

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Vĩnh Phong

2005 - 2015

Số

1/25.000

VN2000

9

xã Vĩnh Thuận

2005 - 2015

Số

1/20.000

VN2000

B

Cấp tỉnh

Tỉnh Kiên Giang

2005 - 2015

Số

1/200.000

VN2000

EMC Đã kết nối EMC