TIN NỔI BẬT:
Thông báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp Nguyễn Thị Ngử * Thông báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp Nguyễn Văn Mến * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án “Xây dựng mở rộng Nhà máy Gạch ngói Kiên Giang” * Thông báo về việc đăng công khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường dự án “Khu đô thị hỗn hợp du lịch sinh thái Núi Ông Quán” * Đăng công khai Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất trên Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường * Lấy ý kiến đối với dự thảo Quyết định quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang * Nngười phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Sở Nông nghiệp và Môi trường * Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang * Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường và vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh An Giang * NGƯỜI PHÁT NGÔN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN BÁO CHI *

Skip Navigation LinksChiTiet

Dữ liệu về đất đai

Xem với cỡ chữAA

Danh mục bản đồ địa chính (1)

(2019-01-08 14:11:00)

Danh mục bản đồ địa chính (1)

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng tờ

Năm thực hiện

Loại hồ sơ (Giấy/Số)

A

Huyện An Biên

I

xã Đông Thái

23

Giấy

1

ấp Đông Thành

02

Giấy

2

ấp Kinh I

06

Giấy

3

ấp Nam Quí

04

Giấy

4

ấp Nam Thành

03

Giấy

5

ấp Phú Lâm

03

Giấy

6

ấp Trung Quí

01

Giấy

7

áp Trung Sinh

04

Giấy

II

xã Đông Yên

22

1

ấp Cái Nước

03

Giấy

2

ấp Kinh 1B

02

Giấy

3

ấp Ngã Cại

03

Giấy

4

ấp Tây Sơn 1

03

Giấy

5

ấp Tây Sơn 2

04

Giấy

6

ấp Xẻo Đước 1

04

Giấy

7

ấp Xẻo Đước 2

03

Giấy

III

xã Hưng Yên

21

1

ấp Cái Nước

03

Giấy

2

ấp Đông Quí

02

Giấy

3

ấp Lô 15

03

Giấy

4

ấp Lô 2

03

Giấy

5

ấp Lô Ba

03

Giấy

6

ấp Xẻo Rô

04

Giấy

7

ấp Xẻo Xu

03

Giấy

IV

xã Nam Thái

39

1

ấp Bảy Biển

06

Giấy

2

ấp Đồng Giữa

06

Giấy

3

ấp Năm Biển

06

Giấy

4

ấp Năm Chùa

05

Giấy

5

ấp Sáu Đình

08

Giấy

6

ấp Xẻo Quao

06

Giấy

7

Nông trường dừa

02

Giấy

V

xã Nam Yên

17

1

ấp Ba Biển A

01

Giấy

2

ấp Bào Trâm

04

Giấy

3

ấp hai Biển

04

Giấy

4

ấp Hai Trong

05

Giấy

5

ấp Hai Xáng

03

Giấy

VI

xã Tây Yên

32

1

ấp Kinh Dài

08

Giấy

2

ấp Mương Quao

04

Giấy

3

ấp Ngã Bát

05

Giấy

4

ấp Rạch Cóc

04

Giấy

5

ấp Rọc Lá

05

Giấy

6

ấp Thứ Nhất

06

Giấy

VII

xã Thạnh Yên

13

1

ấp Cạn Vàm

03

Giấy

2

ấp Hốc Hỏa Ngọn

03

Giấy

3

ấp Hốc Hỏa Vàm

02

Giấy

4

ấp Xẻo Cạn Ngọn

03

Giấy

5

ấp Xẻo Lùng

02

Giấy

VIII

xã Vân Khánh

09

1

ấp Kim Qui B

02

Giấy

2

ấp Mương Đào A

01

Giấy

3

ấp Mương Đào B

05

Giấy

4

ấp Ngọc Hiển

01

Giấy

B

Huyện An Minh

xã An Minh Bắc

05

1

ấp An Thạnh

02

1994

Giấy

2

ấp Công Sự

01

1994

Giấy

3

ấp Kinh 5

01

1994

Giấy

4

ấp Trung Đông

01

1994

Giấy

C

Huyện Châu Thành

I

xã Giục Tượng

38

1

ấp Hòa Thuận

01

1993

Giấy

2

ấp Minh Tân

03

1993

Giấy

3

ấp Sua Đũa

01

1993

Giấy

4

ấp Tân Bình

04

1993

Giấy

5

ấp Tân Điền

02

1993

Giấy

6

ấp Tân Hưng

03

1993

Giấy

7

ấp Tân Lợi

04

1993

Giấy

8

ấp Tân Phước

03

1993

Giấy

9

ấp Tân Thành

2

1993

Giấy

10

ấp Vĩnh Đằng

04

1993

Giấy

11

ấp Vĩnh Hòa 1

02

1993

Giấy

12

ấp Vĩnh Hòa 2

01

1993

Giấy

13

ấp VĨnh Hội

01

1993

Giấy

14

ấp Vĩnh Phú

02

1993

Giấy

15

ấp Vĩnh Quới

02

1993

Giấy

16

ấp Vĩnh Thành A

01

1993

Giấy

17

ấp Vĩnh Thành B

02

1993

Giấy

II

xã Minh Hòa

22

1

ấp An Bình

02

1993

Giấy

2

ấp An Khương

04

1993

Giấy

3

ấp Bình Lạc

01

1993

Giấy

4

ấp Bình Lợi

01

1993

Giấy

5

ấp Hòa Thạnh

05

1993

Giấy

6

ấp Minh Hưng

03

1993

Giấy

7

ấp Minh Long

03

1993

Giấy

8

ấp Minh Tân

03

1993

Giấy

III

xã Mong Thọ A

12

1

ấp Hòa Bình

01

Giấy

2

ấp Hòa Lộc

01

Giấy

3

ấp Hòa Lợi

01

Giấy

4

ấp Hòa Ninh

01

Giấy

5

ấp Hòa Thuận 1

01

Giấy

6

ấp Hòa Thuận 2

01

Giấy

7

ấp Thạnh Bình

01

Giấy

8

ấp Thạnh Hòa

01

Giấy

9

ấp Thạnh Hưng

02

Giấy

10

ấp Thạnh Lợi

02

Giấy

IV

xã Mong Thọ B

08

1

ấp Hòa An

02

Giấy

2

ấp Hòa Bình

01

Giấy

3

ấp Phước Chung

01

Giấy

4

ấp Phước Hòa

01

Giấy

5

ấp Phước Lợi

01

Giấy

6

ấp Phước Ninh

01

Giấy

7

ấp Phước Tân

01

Giấy

V

Thị trấn Minh Lương

12

1

kp Minh An

03

Giấy

2

kp Minh Lạc

04

Giấy

3

kp Minh Long

04

Giấy

4

kp Minh Phú

01

Giấy

D

Huyện Gò Quao

I

xã Định An

10

Giấy

1

ấp 2

04

Giấy

2

ấp 3

04

Giấy

3

ấp 5

02

Giấy

II

xã Định Hòa

17

1

ấp Hòa Hớn

03

Giấy

2

ấp Hòa Hiếu 1

02

Giấy

3

ấp Hòa Hiếu 2

03

Giấy

4

ấp Hòa Thanh

03

Giấy

5

ấp Hòa Thạnh

03

Giấy

6

ấp Hòa Út

03

Giấy

III

Thị trấn Gò Quao

09

1

ấp Phước Hưng

04

Giấy

2

ấp Phước Thới

03

Giấy

3

ấp Phước Trũng

02

Giấy

IV

xã Thới Quản

14

1

ấp Hòa Bình

04

Giấy

2

ấp Thới Bình

02

Giấy

3

ấp Thu Đông

03

Giấy

4

ấp Trung Đông

03

Giấy

5

ấp Xuân Bình

02

Giấy

V

xã Thủy Liễu

18

1

ấp Châu Thành

02

Giấy

2

ấp Hiệp An

04

Giấy

3

ấp Hòa An

02

Giấy

4

ấp Phước An

03

Giấy

5

ấp Thạnh Hòa

07

Giấy

VI

xã Vĩnh Phước

27

1

ấp An Phú

05

Giấy

2

ấp Phước Bình

04

Giấy

3

ấp Phước Hòa

04

Giấy

4

ấp Phước Lợi

05

Giấy

5

ấp Phước Minh

03

Giấy

6

ấp Phước Thành

02

Giấy

7

ấp Phước Thọ

04

Giấy

VII

xã Vĩnh Tuy

34

1

ấp 1

07

Giấy

2

ấp 2

05

Giấy

3

ấp 3

02

Giấy

4

ấp 4

05

Giấy

5

ấp 5

07

Giấy

6

ấp 6

08

Giấy

E

Huyện Phú Quốc

I

xã An Thới

09

1

ấp 4

03

Giấy

2

ấp 5

02

Giấy

3

ấp 6

02

Giấy

4

ấp 7

02

Giấy

II

xã Bãi Thơm

14

1

ấp Bãi Thơm

03

Giấy

2

ấp Đá Chồng

04

Giấy

3

ấp Rạch Tràm

03

Giấy

4

ấp Xóm Mới

04

Giấy

III

xã Cửa Cạn

12

1

ấp Lê Bát

12

Giấy

IV

xã Cửa Dương

19

1

ấp Gành Gió

04

Giấy

2

ấp Khu Tượng

11

Giấy

3

ấp Ông Lang

04

Giấy

V

xã Dương Tơ

21

1

ấp Cửa Lấp

02

Giấy

2

ấp Dương Tơ

03

Giấy

3

ấp Đường Bào

10

Giấy

4

ấp Suối Đá

06

Giấy

VI

xã Hàm Ninh

14

1

ấp Bãi Bổn

03

Giấy

2

ấp Bãi Vòng

02

Giấy

3

ấp Cây Sao

02

Giấy

4

ấp Rạch Hàm

07

Giấy

F

Huyện Vĩnh Thuận

I

xã Minh Thuận

05

1

ấp Chống Mỹ

02

Giấy

2

ấp Minh Thượng

03

Giấy

II

Thị trấn Vĩnh Thuận

06

1

ấp Vĩnh Đông 2

01

Giấy

2

ấp Vĩnh Phước 1

03

Giấy

3

ấp Vĩnh Phước 2

02

Giấy

III

xã Vĩnh Bình Bắc

25

1

ấp Bình Hòa

04

Giấy

2

ấp Bình Minh

02

Giấy

3

ấp Đồng Tranh

02

Giấy

4

ấp Hiệp Hòa

04

Giấy

5

ấp Hòa Thạnh

03

Giấy

6

ấp Nước Chảy

07

Giấy

7

ấp Tân Bình

01

Giấy

8

ấp Xẻo Gia

02

Giấy

IV

xã Vĩnh Bình Nam

17

1

ấp Bình Minh

02

Giấy

2

ấp Bình Phong

03

Giấy

3

ấp Bình Thành

04

Giấy

4

ấp Bời Lời A

02

Giấy

5

ấp Cái Nước

03

Giấy

6

ấp Hòa Thành

03

Giấy

V

xã Vĩnh Hòa

22

1

ấp Trung Kiên

01

Giấy

2

ấp Vĩnh Chánh

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Hưng

02

Giấy

4

ấp Vĩnh Lộc

07

Giấy

5

ấp Vĩnh Thạnh

04

Giấy

6

ấp Vĩnh Tiến

04

Giấy

7

ấp Vĩnh Trung

03

Giấy

VI

xã Vĩnh Phong

15

1

ấp Cái Nhum

03

Giấy

2

ấp Cạnh Đền 1

03

Giấy

3

ấp Cạnh Đền 2

03

Giấy

4

ấp Cạnh Đền 3

02

Giấy

5

ấp Đập Đá

02

Giấy

6

ấp Vĩnh Thạnh

02

Giấy

VII

xã Vĩnh Thuận

17

1

ấp Kinh 2

01

Giấy

2

ấp Kinh 3

02

Giấy

3

ấp Kinh 11

03

Giấy

4

ấp Kinh 13

03

Giấy

5

ấp Kinh 14

02

Giấy

6

ấp Lò Rèn

02

Giấy

7

ấp Thắng Lợi

02

Giấy

8

ấp Vĩnh Lộc

02

Giấy

DANH MỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (299)

STT

Đơn vị hành chính

Số lượng tờ

Năm thực hiện

Loại hồ sơ (Giấy/Số)

Tỷ lệ

Ghi chú

A

Huyện An Biên

I

xã Bắc Thái

07

1

Bào Láng

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Đồng Giữa A

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Đồng Giữa B

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Năm Biển A

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Năm Biển B

01

Giấy

1/5.000

6

ấp Năm Chùa

01

Giấy

1/5.000

7

ấp Sáu Đình

01

Giấy

1/5.000

II

xã Đông Hòa

08

1

ấp 7 Xáng 1

01

Giấy

1/5.000

2

ấp 7 Xáng 2

02

Giấy

1/5.000

3

ấp 7 Xáng 4

03

Giấy

1/5.000

4

ấp Xáng 3

01

Giấy

1/5.000

5

ấp 8 Xáng

01

Giấy

1/5.000

III

xã Đông Thái

09

1

ấp Kinh 1

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Kinh 1A

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Kinh 1B

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Kinh Làng Đông

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Kinh Làng Tây

01

Giấy

1/5.000

6

ấp Phú Đông

01

Giấy

1/5.000

7

ấp Phú Hưởng

01

Giấy

1/5.000

8

ấp Phú Lâm 1

01

Giấy

1/5.000

9

ấp Phú Lâm 2

01

Giấy

1/5.000

IV

xã Đông Yên

07

1

ấp Ngã Cạy

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Tây Sơn 1

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Tây Sơn 2

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Tây Sơn 3

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Xẻo Đước 1

02

Giấy

1/5.000

6

ấp Xẻo Đước 2

01

Giấy

1/5.000

V

xã Hòa Yên

28

1

ấp Kinh Dài A

03

1987

Giấy

1/5.000

2

ấp Kinh Dài B

03

1987

Giấy

1/5.000

3

ấp Kinh Tăm Bầu

02

1987

Giấy

1/5.000

4

ấp Kinh Xáng 30

02

1987

Giấy

1/5.000

5

ấp Thứ Nhất

02

1987

Giấy

1/5.000

6

ấp Thứ Nhất A

01

1987

Giấy

1/5.000

7

ấp Thứ Nhất B

02

1987

Giấy

1/5.000

8

ấp Rạch Cóc

02

1987

Giấy

1/5.000

9

ấp Rạch Cóc A

03

1987

Giấy

1/5.000

10

ấp Rạch Cóc B

04

1987

Giấy

1/5.000

11

ấp Xẻo Dinh

01

1987

Giấy

1/5.000

12

ấp Xẻo Dinh A

02

1987

Giấy

1/5.000

13

ấp Xẻo Dinh B

01

1987

Giấy

1/5.000

VI

xã Hưng Yên

10

1

ấp Bào Môn

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Cái Nước

02

Giấy

1/5.000

3

ấp Kinh Mới

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Lô 3

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Lô 11

01

Giấy

1/5.000

6

ấp Lô 15

01

Giấy

1/5.000

7

ấp Xẻo Rô

01

Giấy

1/5.000

8

ấp Xẻo Xu

02

Giấy

1/5.000

VII

xã Khánh Vân

03

1

ấp 1

01

Giấy

1/5.000

2

ấp 1A

01

Giấy

1/5.000

3

ấp 2

01

Giấy

1/5.000

VIII

xã Nam Thái

15

1

ấp Bảy Biển

04

Giấy

1/5.000

2

ấp Sáu Biển

03

Giấy

1/5.000

3

ấp Xẻo Đôi

04

Giấy

1/5.000

4

ấp Xẻo Vẹt

04

Giấy

1/5.000

IX

xã Nam Yên

18

1

ấp Tân Bình

03

Giấy

1/5.000

2

ấp Tân Hòa

03

Giấy

1/5.000

3

ấp Tân Lộc

03

Giấy

1/5.000

4

ấp Tân Lợi

06

Giấy

1/5.000

5

Tân Thới

03

Giấy

1/5.000

X

xã Ngọc Hưng

06

1

ấp Ngọc Hải

06

Giấy

1/5.000

XI

xã Tân Hòa

07

1

ấp Chín Chợ

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Chín Xáng 1

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Chín Xáng 2

03

Giấy

1/5.000

4

ấp Tám Xáng 2

02

Giấy

1/5.000

XII

xã Tân Thạnh

07

1

ấp Xẻo Lá

02

Giấy

1/5.000

2

ấp Xẻo Ngát

02

Giấy

1/5.000

3

ấp Xẻo Nhàu

01

Giấy

1/5.000

4

ấp XẻoB

02

Giấy

1/5.000

XIII

xã Tây Yên

20

1

ấp Mương Chùa 40

02

Giấy

1/5.000

2

ấp Mương Chùa A

02

Giấy

1/5.000

3

ấp Mương Chùa B

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Mương Quao A

02

Giấy

1/5.000

5

ấp Mương Quao B

02

Giấy

1/5.000

6

ấp Ngã Bát A

02

Giấy

1/5.000

7

ấp Ngã Bát B

02

Giấy

1/5.000

8

ấp Rẫy Mới

02

Giấy

1/5.000

9

ấp Rọc Lá A

02

Giấy

1/5.000

10

ấp Rọc Lá B

02

Giấy

1/5.000

XIV

xã Thạnh Yên

07

1

ấp Thạnh An

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Thạnh Bình

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Thạnh Hưng

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Thạnh Hòa

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Thạnh Trung

01

Giấy

1/5.000

6

ấp Thạnh Tân

01

Giấy

1/5.000

XV

Thị trấn Thứ ba

01

Giấy

1/5.000

XVI

xã Thuận Hòa

01

1

ấp Xẻo Bần B

01

Giấy

1/5.000

XVII

xã Thuận Yên

18

1

ấp Yên Bình

03

Giấy

1/5.000

2

ấp Yên Hòa

03

Giấy

1/5.000

3

ấp Yên Lợi

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Yên Phú

03

Giấy

1/5.000

5

ấp Yên Quý

03

Giấy

1/5.000

6

ấp Yên Thắng

04

Giấy

1/5.000

XVIII

xã Vân Khánh

06

1

ấp Minh Cơ

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Minh Giồng

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Mương Đào A

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Mương Đào B

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Ngọc Hiển

01

Giấy

1/5.000

6

Nông trường dừa

01

Giấy

1/5.000

XIX

xã Vĩnh Yên

05

1

ấp Ngọn A

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Ngọn B

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Ngọn AB

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Xẻo Kè A

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Xẻo Kè B

01

Giấy

1/5.000

XX

xã Trại Cải tạo

42

1

ấp 1

01

Giấy

2

ấp 2

01

Giấy

3

ấp 3

02

Giấy

4

ấp 4

01

Giấy

5

ấp 5

01

Giấy

6

ấp 6

03

Giấy

7

Ban KTM Thái Hòa

02

Giấy

8

Khu A

02

Giấy

9

Khu B

01

Giấy

10

Khu C

01

Giấy

11

Kinh 10B

07

Giấy

12

Kinh 1A

06

Giấy

13

Lâm trường An Biên I

10

Giấy

14

Lâm trường An Biên I

01

Giấy

15

Nông trường An Hòa

01

Giấy

16

Trại cải tạo

02

Giấy

17

Trại cải tạo quản lý phạm nhân thứ 7

04

Giấy

18

Trại cải tạo huyện đội

02

Giấy

B

Huyện Châu Thành

I

xã Bình An

35

1992

Giấy

1/5.000

1

ấp An Bình

03

1992

Giấy

1/5.000

2

ấp An Lạc

04

1992

Giấy

1/5.000

3

ấp An Ninh

07

1992

Giấy

1/5.000

4

ấp An Thành

03

1992

Giấy

1/5.000

5

ấp An Thới

04

1992

Giấy

1/5.000

6

ấp Gò Đất

04

1992

Giấy

1/5.000

7

ấp Minh Phong

01

1992

Giấy

1/5.000

8

ấp Xà Xiêm

04

1992

Giấy

1/5.000

9

xã Bình An

05

1992

Giấy

1/5.000

II

xã Giục Tương

12

1

ấp Tân Bình

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Tân Bình + Tân Thành

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Tân Điền

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Tân Hưng

02

Giấy

1/5.000

5

ấp Tân Lợi

03

Giấy

1/5.000

6

ấp Tân Phước

02

Giấy

1/5.000

7

ấp Tân Thành

01

Giấy

1/5.000

EMC Đã kết nối EMC