TIN NỔI BẬT:
Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Cơ sở “Khu nuôi tôm công nghệ cao NT Seafoods” của Công ty cổ phần Thủy sản NT * Lấy ý kiến dự thảo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang * Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới (05/6) và Tháng hành động vì môi trường năm 2025 * Phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng công trình đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc” * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án “Khu dân cư chợ nông hải sản Trung tâm thương mại Rạch Giá (hạng mục: Khu dân cư)” * Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện An Minh * Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phú Quốc * Nộp hồ sơ và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn thành phố Rạch Giá, Phú Quốc, Hà Tiên * Công khai Quyết định phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án “Khu dân cư chợ nông hải sản Trung tâm thương mại thành phố Rạch Giá (hạng mục: Khu dân cư)” *

Skip Navigation LinksChiTiet

Dữ liệu về đất đai

Xem với cỡ chữAA

Danh mục dữ liệu bản đồ hành chính

(2019-01-08 14:03:00)

Danh mục dữ liệu bản đồ hành chính

STT

Tên đơn vị, hành chính

Năm thực hiện

Loại hồ sơ

(Giấy/Số)

Tỷ lệ

Hệ tọa độ

A

Cấp huyện, thị xã, thành phố

I

Huyện An Biên

2010

Số

1/40.000

VN2000

II

Huyện An Minh

2010

Số

1/40.000

VN2000

1

xã Đông Hưng A

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Đông Hưng B

2009

Số

1/20.000

VN2000

3

xã Đông Hòa

2009

Số

1/20.000

VN2000

4

xã Tân Thạnh

2009

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Thuận Hòa

2009

Số

1/20.000

VN2000

6

xã Đông Hưng

2009

Số

1/20.000

VN2000

7

xã Đông Thạnh

2009

Số

1/15.000

VN2000

III

Huyện Châu Thành

2010

Số

1/40.000

VN2000

1

TT. Minh Lương

2009

Số

1/10.000

VN2000

2

xã Bình An

2009

Số

1/10.000

VN2000

3

xã Minh Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

4

xã Mong Thọ

2009

Số

1/10.000

VN2000

5

xã Mong Thọ A

2009

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Mong Thọ B

2009

Số

1/15.000

VN2000

7

xã Thạnh Lộc

2009

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Vĩnh Hòa Phú

2009

Số

1/10.000

VN2000

IV

Huyện Giang Thành

2010

Số

1/40.000

VN2000

1

xã Phú Lợi

2009

Số

1/20.000

VN2000

2

xã Tân Khánh Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Vĩnh Phú

2009

Số

1/25.000

VN2000

V

Huyện Giồng Riềng

2010

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. Giồng Riềng

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Bàn Tân Định

2009

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Bàn Thạch

2009

Số

1/15.000

VN2000

4

xã Thạnh Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Thạnh Bình

2009

Số

1/10.000

VN2000

6

xã Hòa An

2009

Số

1/10.000

VN2000

7

xã Hòa Hưng

2009

Số

1/20.000

VN2000

8

xã Hòa Lợi

2009

Số

1/15.000

VN2000

9

xã Ngọc Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

10

xã Ngọc Thuận

2009

Số

1/15.000

VN2000

11

xã Thanh Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

12

xã Thạnh Hưng

2009

Số

1/15.000

VN2000

13

xã Thạnh Lộc

2009

Số

1/20.000

VN2000

14

xã Thạnh Phước

2009

Số

1/15.000

VN2000

15

xã Vĩnh Phú

2009

Số

1/15.000

VN2000

16

xã Vĩnh Thạnh

2009

Số

1/15.000

VN2000

VI

Huyện Gò Quao

2010

Số

1/50.000

VN2000

VII

Tx. Hà Tiên

2010

Số

1/20.000

VN2000

1

p. Bình San

2009

Số

1/5.000

VN2000

2

xã Mỹ Đức

2009

Số

1/10.000

VN2000

3

p. Pháo Đài

2009

Số

1/10.000

VN2000

4

xã Thuận Yên

2009

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Tiên Hải

2009

Số

1/10.000

VN2000

6

p. Tô Châu

2009

Số

1/5.000

VN2000

VIII

Huyện Hòn Đất

2010

Số

1/60.000

VN2000

1

TT. Hòn Đất

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

TT. Sóc Sơn

2009

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Bình Giang

2009

Số

1/30.000

VN2000

4

xã BÌnh Sơn

2009

Số

1/30.000

VN2000

5

xã Lình Huỳnh

2009

Số

1/15.000

VN2000

6

xã Mỹ Hiệp Sơn

2009

Số

1/25.000

VN2000

7

xã Mỹ Lâm

2009

Số

1/15.000

VN2000

8

xã Mỹ Phước

2009

Số

1/15.000

VN2000

9

xã Mỹ Thái

2009

Số

1/25.000

VN2000

10

xã Mỹ Thuận

2009

Số

1/15.000

VN2000

11

xã Nam Thái Sơn

2009

Số

1/30.000

VN2000

12

xã Sơn Kiên

2009

Số

1/25.000

VN2000

13

xã Thổ Sơn

2009

Số

1/15.000

VN2000

IX

Huyện Kiên Hải

2010

Số

1/20.000

VN2000

1

xã An Sơn

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Hòn Tre

2009

Số

1/8.000

VN2000

3

xã Lại Sơn

2009

Số

1/8.000

VN2000

4

xã Nam Du

2009

Số

1/10.000

VN2000

X

Huyện Kiên Lương

2010

Số

1/50.000

VN2000

1

xã Bình An

2009

Số

1/25.000

VN2000

2

xã Hòn Nghệ

2009

Số

1/20.000

VN2000

XI

Huyện Phú Quốc

2010

Số

1/50.000

VN2000

1

TT. An Thới

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

TT. Dương Đông

2009

Số

1/10.000

VN2000

3

xã Bãi Thơm

2009

Số

1/25.000

VN2000

4

xã Cửa Cạn

2009

Số

1/15.000

VN2000

5

xã Cửa Dương

2009

Số

1/25.000

VN2000

6

xã Dương Tơ

2009

Số

1/20.000

VN2000

7

xã Gành Dầu

2009

Số

1/20.000

VN2000

8

xã Hàm Ninh

2009

Số

1/25.000

VN2000

9

xã Hòn Thơm

2009

Số

1/20.000

VN2000

10

xã Thổ Châu

2009

Số

1/15.000

VN2000

XII

Tp. Rạch Giá

2010

Số

1/20.000

VN2000

XIII

Huyện Tân Hiệp

2010

Số

1/50.000

VN2000

XIV

Huyện U Minh Thượng

2010

Số

1/40.000

VN2000

1

xã Vĩnh Hòa

2009

Số

1/15.000

VN2000

2

xã Hòa Chánh

2009

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Minh Thuận

2009

Số

1/25.000

VN2000

4

xã An Minh Bắc

2009

Số

1/20.000

VN2000

XV

Huyện Vĩnh Thuận

2010

Số

1/40.000

VN2000

1

TT. Vĩnh Thuận

2009

Số

1/10.000

VN2000

2

xã Tân Thuận

2009

Số

1/15.000

VN2000

3

xã Vĩnh Bình Bắc

2009

Số

1/20.000

VN2000

4

xã Vĩnh Bình Nam

2009

Số

1/20.000

VN2000

5

xã Phong Đông

2009

Số

1/15.000

VN2000

6

xa Vĩnh Phong

2009

Số

1/20.000

VN2000

7

xã Vĩnh Thuận

2009

Số

1/20.000

VN2000

B

Cấp tỉnh

Tỉnh Kiên Giang

2010

Số

1/200.000

VN2000

EMC Đã kết nối EMC