TIN NỔI BẬT:
Thông báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp Nguyễn Thị Ngử * Thông báo mất giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp Nguyễn Văn Mến * Thông báo về việc tiếp nhận, thẩm định đối với Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường Dự án “Xây dựng mở rộng Nhà máy Gạch ngói Kiên Giang” * Thông báo về việc đăng công khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường dự án “Khu đô thị hỗn hợp du lịch sinh thái Núi Ông Quán” * Đăng công khai Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất trên Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường * Lấy ý kiến đối với dự thảo Quyết định quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang * Nngười phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Sở Nông nghiệp và Môi trường * Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang * Góp ý dự thảo Tờ trình và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường và vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh An Giang * NGƯỜI PHÁT NGÔN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN BÁO CHI *

Skip Navigation LinksChiTiet

Dữ liệu về đất đai

Xem với cỡ chữAA

Danh mục bản đồ địa chính (3)

(2019-01-08 14:14:00)

Danh mục bản đồ địa chính (3)

DANH MỤC DỮ LIỆU BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (3)

IX

Nông trường – Lâm trường

54

1

Lâm trường Hà Tiên

18

Giấy

2

Nông trường Bình Sơn 1

06

Giấy

3

Nông trường Bộ Đội

01

Giấy

4

Nông trường Hà Tiên

08

Giấy

5

Nông trường Kiên Lương

03

Giấy

6

Nông trường Thanh niên

05

Giấy

7

Nông trường Vĩnh Điều A

03

Giấy

8

Nông trường Vĩnh Điều B

04

Giấy

9

UBND huyện Hà Tiên

04

Giấy

10

Xi măng Hà Tiên

02

Giấy

E

Huyện Hòn Đất

I

xã Bình Giang

13

1

ấp Giồng Kè

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Kinh Chín

06

Giấy

1/5.000

3

ấp Kinh Tư

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Ranh Hạt

04

Giấy

1/5.000

II

xã Bình Sơn

74

1

Ban Kinh tế Mới

08

Giấy

1/5.000

2

Lâm trường Hòn Đất

18

Giấy

1/5.000

3

Nông trường 85B

04

Giấy

1/5.000

4

Nông trường Bình Sơn 2

06

Giấy

1/5.000

5

Nông trường Bình Sơn 3

11

Giấy

1/5.000

6

Nông trường Kiên Bình

16

Giấy

1/5.000

7

Nông trường Mỹ Lâm

10

Giấy

1/5.000

8

Trại giống cây lương thực

01

Giấy

1/5.000

III

xã Hà Sơn

23

1

ấp sơn An

08

Giấy

1/5.000

2

ấp Sơn Bình

03

Giấy

1/5.000

3

ấp Sơn Hòa

02

Giấy

1/5.000

4

ấp Sơn Nam

04

Giấy

1/5.000

5

ấp Sơn Thái

04

Giấy

1/5.000

6

xã Hà Sơn

02

Giấy

1/5.000

IV

xã Hải Sơn

15

1

ấp Bãi Tre

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Bến Đá

02

Giấy

1/5.000

3

ấp Cầu Ván

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Hòn Me

02

Giấy

1/5.000

5

ấp Hòn Sóc

02

Giấy

1/5.000

6

ấp Huỳnh Sơn

06

Giấy

1/5.000

7

ấp Vạn Thanh

01

Giấy

1/5.000

V

xã Mỹ Lâm

33

1

ấp 1

07

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

02

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

06

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

14

Giấy

1/5.000

5

ấp 5

04

Giấy

1/5.000

VI

xã Mỹ Phước

02

1

ấp Phước Trung

02

Giấy

1/5.000

VII

xã Nam Thái Sơn

16

1

ấp 1

01

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

04

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

04

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

04

Giấy

1/5.000

5

ấp 5

03

Giấy

1/5.000

VIII

xã Thổ Sơn

05

1

ấp Cây Me

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Chòm Sao

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Lình Huỳnh

01

Giấy

1/5.000

4

ấp Sơn Nam

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Tri Tôn

01

Giấy

1/5.000

IX

xã Sóc Sơn

32

1

ấp 5

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Giàn Gừa Biển

10

Giấy

1/5.000

3

ấp Giàn Gừa Lộ

03

Giấy

1/5.000

4

ấp Mỹ Hưng

10

Giấy

1/5.000

5

ấp Tà Lúa

03

Giấy

1/5.000

6

ấp Thị Tứ

03

Giấy

1/5.000

7

ấp Vàm Răng

02

Giấy

1/5.000

F

Huyện Gò Quao

I

xã Định An

12

1

ấp An Bình

03

1992

Giấy

1/5.000

2

ấp An Hòa

02

1992

Giấy

1/5.000

3

ấp An Lợi

02

1992

Giấy

1/5.000

4

ấp An Phú

02

1992

Giấy

1/5.000

5

ấp An Trung

03

1992

Giấy

1/5.000

II

xã Định Hòa

27

1

ấp Hòa Hiếu

06

Giấy

1/5.000

2

ấp Hòa Hớn

04

Giấy

1/5.000

3

ấp Hòa Mỹ

06

Giấy

1/5.000

4

ấp Hòa Thạnh

07

Giấy

1/5.000

5

ấp Hòa Út

03

Giấy

1/5.000

6

xã Định Hòa

01

Giấy

1/5.000

III

Thị trấn Gò Quao

03

1

ấp Phước Hưng

01

Giấy

1/5.000

2

ấp Phước Thới

01

Giấy

1/5.000

3

ấp Phước Trung

01

Giấy

1/5.000

IV

xã Thới Quản

16

1

ấp Hòa Bình

04

Giấy

1/5.000

2

ấp Khương Bình

04

Giấy

1/5.000

3

ấp Thu Đông

04

Giấy

1/5.000

4

ấp Trung Đông

02

Giấy

1/5.000

5

ấp Xuân Bình

02

Giấy

1/5.000

V

xã Thủy Liễu

21

1

ấp Châu Thành

03

1983

Giấy

1/5.000

2

ấp Hiệp An

06

1983

Giấy

1/5.000

3

ấp Hòa An

03

1983

Giấy

1/5.000

4

ấp Phước An

03

1983

Giấy

1/5.000

5

ấp Thạnh Hòa

06

1983

Giấy

1/5.000

VI

xã Vĩnh Hiệp Hòa

05

1

ấp 1

01

1983

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

02

1983

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

01

1983

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

01

1983

Giấy

1/5.000

VII

xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

11

1

ấp 1

01

1993

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

01

1993

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

02

1993

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

02

1993

Giấy

1/5.000

5

ấp 5

02

1993

Giấy

1/5.000

6

ấp 6

02

1993

Giấy

1/5.000

7

ấp 7

01

1993

Giấy

1/5.000

VIII

xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

08

1

ấp 1

02

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

01

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

01

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

01

Giấy

1/5.000

5

ấp Vĩnh Hòa 1

01

Giấy

1/5.000

6

ấp Vĩnh Hòa 2

01

Giấy

1/5.000

7

ấp Vĩnh Hòa 3

01

Giấy

1/5.000

IX

xã Vĩnh Hòa Thạnh

07

1

ấp 1

01

Giấy

1/5.000

2

ấp 2

02

Giấy

1/5.000

3

ấp 3

02

Giấy

1/5.000

4

ấp 4

02

Giấy

1/5.000

X

xã Vĩnh Phước

38

1

ấp An Phú

02

1982

Giấy

1/5.000

2

ấp Phước An

04

1982

Giấy

1/5.000

3

ấp Phước Bình

04

1982

Giấy

1/5.000

4

ấp Phước Hòa

04

1982

Giấy

1/5.000

5

ấp Phước Hưng

01

1982

Giấy

1/5.000

6

ấp Phước Lợi

05

1982

Giấy

1/5.000

7

ấp Phước Thành

03

1982

Giấy

1/5.000

8

ấp Phước Thọ

09

1982

Giấy

1/5.000

9

ấp Phước Thới

01

1982

Giấy

1/5.000

10

ấp Phước Trung

01

1982

Giấy

1/5.000

11

Nông trường Phước Minh

04

1982

Giấy

1/5.000

G

TP. Rạch Giá

08

1

Phường Vĩnh Thanh

04

Giấy

2

Phường Nguyễn Trung Trực

01

Giấy

3

Phường Vĩnh Hiệp

03

Giấy

H

Huyện Tân Hiệp

I

xã Tân Hiệp A

12

Giấy

1

ấp Kinh 2A

02

Giấy

2

ấp Kinh 2B

01

Giấy

3

ấp Kinh 3A

01

Giấy

4

ấp Kinh 4A

02

Giấy

5

ấp Kinh 4B

01

Giấy

6

ấp Kinh 5A

02

Giấy

7

ấp Kinh 5B

01

Giấy

8

ấp Tân An

01

Giấy

9

HTX Tân Long

01

Giấy

II

xã Tân Hiệp B

19

1

ấp Tân An

01

Giấy

2

ấp Tân Hà A

02

Giấy

3

ấp Tân Hà B

02

Giấy

4

ấp Tân Hòa

01

Giấy

5

ấp Tân Hòa B

02

Giấy

6

ấp Tân Phát A

02

Giấy

7

ấp Tân Phát B

02

Giấy

8

ấp Tân Phú

01

Giấy

9

ấp Tân Phước

03

Giấy

10

HTX Tân Phát A

01

Giấy

11

HTX Tân Phát B

02

Giấy

III

xã Tân Hội

23

1

ấp Bình Thành

06

Giấy

2

ấp Phú Hội

04

Giấy

3

ấp Tân Lập

05

Giấy

4

ấp Tân Lộc

02

Giấy

5

ấp Tân Phú

06

Giấy

IV

xã Thạnh Đông B

11

1

ấp Đông Bình

01

Giấy

2

ấp Đông Lộc

02

Giấy

3

ấp Đông Thái

01

Giấy

4

ấp Đông Thạnh

02

Giấy

5

ấp Kinh 10A

01

Giấy

6

ấp Kinh 10B

01

Giấy

7

ấp Kinh 9A

02

Giấy

8

ấp Kinh 9B

01

Giấy

K

Huyện Vĩnh Thuận

I

Thị trấn Vĩnh Thuận

03

1

ấp Vĩnh Đông 1

01

Giấy

2

ấp Vĩnh Đông 2

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Phước

01

Giấy

II

xã Bình Nam

10

1

ấp 1

01

Giấy

2

ấp 2

01

Giấy

3

ấp 3

01

Giấy

4

ấp 4

01

Giấy

5

ấp 5

01

Giấy

6

ấp 6

01

Giấy

7

ấp 7

01

Giấy

8

ấp 8

01

Giấy

9

ấp 9

01

Giấy

10

ấp 10

01

Giấy

III

xã Bình Thành

06

1

ấp Bình Hòa

01

Giấy

2

ấp Bình Phong

01

Giấy

3

ấp Phong Thành

01

Giấy

4

ấp Quyết Tiến

01

Giấy

5

ấp Tân Bình

01

Giấy

6

ấp Tân Phong

01

Giấy

IV

xã Hòa Chánh

06

1

ấp Trung Dũng

01

Giấy

2

ấp Trung Kiên

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Chánh

01

Giấy

4

ấp Vĩnh Hiệp

02

Giấy

5

ấp Vĩnh Nghĩa

01

Giấy

V

xã Hòa Tiến

10

1

ấp Tiến Cường

01

Giấy

2

ấp Tiến Hiếu

01

Giấy

3

ấp Tiến Kiên

01

Giấy

4

ấp Tiến Trung

01

Giấy

5

ấp Vĩnh Đông

01

Giấy

6

ấp Vĩnh Dương

01

Giấy

7

ấp Vĩnh Tây

01

Giấy

8

ấp Vĩnh Thành

01

Giấy

9

ấp Vĩnh Tiến

01

Giấy

10

ấp Vĩnh Vi

01

Giấy

VI

NT huyện Vĩnh Thuận

03

Giấy

VII

xã Phong Tây

05

1

ấp Đập Đá 1

02

Giấy

2

ấp Đập Đá 2

01

Giấy

3

ấp Đập Đá Củ

01

Giấy

4

ấp Vĩnh Tây 1

01

Giấy

VIII

xã Tân Thuận

05

1

ấp Chống Mỹ

02

Giấy

2

ấp Kinh 1

03

Giấy

IX

xã Thuận Bắc

09

1

ấp Chống Mỹ

02

Giấy

2

ấp Kinh 1

04

Giấy

3

ấp Kinh 2

01

Giấy

4

ấp Lò Rèn

02

Giấy

X

xã Thuận Nam

06

1

ấp Kinh 11

01

Giấy

2

ấp Kinh 3

01

Giấy

3

ấp Kinh 9

01

Giấy

4

ấp Kinh 14

01

Giấy

5

ấp Kinh Bờ Xáng

01

Giấy

6

ấp Vĩnh Trinh

01

Giấy

XI

xã Thuận Tây

06

1

ấp Kênh 3

02

Giấy

2

ấp Kênh 9

01

Giấy

3

ấp Kênh 11

01

Giấy

4

ấp Kênh 13

01

Giấy

5

ấp Kênh 14

01

Giấy

XII

Thị trấn Vĩnh Thuận

03

1

ấp Vĩnh Đông 1

01

Giấy

2

ấp Vĩnh Đông 2

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Phước

01

Giấy

XIII

xã Vĩnh Bình Bắc

09

1

ấp Đồng Tranh

01

Giấy

2

ấp Nước Chảy A

02

Giấy

3

ấp Nước Chảy Bắc

01

Giấy

4

ấp Nước Chảy Nam

01

Giấy

5

ấp Tân Bình

01

Giấy

6

ấp Xẻo Da

02

Giấy

7

Nông trường Ba Đình

01

Giấy

XIV

xã Vĩnh Hòa

04

1

ấp Vĩnh Hưng A

01

Giấy

2

ấp Vĩnh Hưng B

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Thạnh A

01

Giấy

4

ấp Vĩnh Thạnh B

01

Giấy

XV

xã Vĩnh Phong

02

1

ấp Ruộng Sạ

02

Giấy

XVI

xã Vĩnh Thuận

04

1

ấp Kinh 1

01

Giấy

2

ấp Kinh 2

01

Giấy

3

ấp Vĩnh Lộc 1

01

Giấy

4

ấp Vĩnh Lộc 2

01

Giấy

XVII

xã Vĩnh Tiến

02

Giấy

EMC Đã kết nối EMC