Theo đó, Tổng diện tích tự nhiên của cả nước năm 2023 là 33.133.831 ha, trong đó cơ cấu, diện tích các loại đất chính như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp: có diện tích là 27.976.827 ha, chiếm 84,44% tổng diện tích tự nhiên, trong đó:
+ Đất sản xuất nông nghiệp: có diện tích là 11.649.036 ha, chiếm 41,64% tổng diện tích đất nông nghiệp (đất trồng lúa 3.919.512 ha, chiếm 14,01% tổng diện tích đất nông nghiệp);
+ Đất lâm nghiệp: có diện tích là 15.465.524 ha, chiếm 55,28% tổng diện tích đất nông nghiệp (gồm đất rừng sản xuất 8.026.531 ha, đất rừng phòng hộ 5.123.031 ha, đất rừng đặc dụng 2.315.962 ha);
+ Đất nuôi trồng thủy sản: có diện tích là 783.328 ha, chiếm 2,80% tổng diện tích đất nông nghiệp;
+ Đất làm muối: có diện tích là 15.246 ha, chiếm 0,05% tổng diện tích đất nông nghiệp;
+ Đất nông nghiệp khác: có diện tích là 63.692 ha, chiếm 0,23% tổng diện tích đất nông nghiệp.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: có diện tích là 3.984.523 ha, chiếm 12,02% tổng diện tích tự nhiên, trong đó:
+ Đất ở: có diện tích là 770.270 ha, chiếm 19,33% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất quốc phòng: có diện tích là 207.880 ha, chiếm 5,22% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất an ninh: có diện tích là 52.676 ha, chiếm 1,32% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: có diện tích là 9.419 ha, chiếm 0,24% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất xây dựng cơ sở y tế: có diện tích là 7.674 ha, chiếm 0,19% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: có diện tích là 49.901 ha, chiếm 1,25% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất xây dựng cơ sở thể thao: có diện tích là 20.826 ha, chiếm 0,52% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất khu công nghiệp: có diện tích là 97.970 ha, chiếm 2,46% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất giao thông: có diện tích là 743.893 ha, chiếm 18,67% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất thủy lợi: có diện tích là 328.124 ha, chiếm 8,23% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất có di tích lịch sử - văn hóa: có diện tích là 7.725 ha, chiếm 0,19% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất công trình năng lượng: có diện tích là 204.883 ha, chiếm 5,14% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: có diện tích là 918 ha, chiếm 0,02% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: có diện tích là 8.588 ha, chiếm 0,22% tổng diện tích đất phi nông nghiệp.
- Nhóm đất chưa sử dụng: có diện tích là 1.172.481 ha, chiếm 3,54% tổng diện tích tự nhiên cả nước, trong đó:
+ Đất bằng chưa sử dụng: có diện tích là 196.671 ha, chiếm 16,77% tổng diện tích đất chưa sử dụng;
+ Đất đồi núi chưa sử dụng: có diện tích là 857.292 ha, chiếm 73,12% tổng diện tích đất chưa sử dụng;
+ Núi đá không có rừng cây: có diện tích là 118.519 ha, chiếm 10,10% tổng diện tích đất chưa sử dụng.