Skip Navigation LinksChiTiet

Thống kê - Kiểm kê đất đai

Xem với cỡ chữAA

Kết quả thống kê đất đai năm 2023

(18/10/2024 4:50:00 CH)

Ngày 12/9/2024 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Báo cáo số 220/BC-BTNMT về kết quả thống kê đất đai năm 2023.

Theo đó, Tổng diện tích tự nhiên của cả nước năm 2023 là 33.133.831 ha, trong đó cơ cấu, diện tích các loại đất chính như sau:

- Nhóm đất nông nghiệp: có diện tích là 27.976.827 ha, chiếm 84,44% tổng diện tích tự nhiên, trong đó:

+ Đất sản xuất nông nghiệp: có diện tích là 11.649.036 ha, chiếm 41,64% tổng diện tích đất nông nghiệp (đất trồng lúa 3.919.512 ha, chiếm 14,01% tổng diện tích đất nông nghiệp);

+ Đất lâm nghiệp: có diện tích là 15.465.524 ha, chiếm 55,28% tổng diện tích đất nông nghiệp (gồm đất rừng sản xuất 8.026.531 ha, đất rừng phòng hộ 5.123.031 ha, đất rừng đặc dụng 2.315.962 ha);

+ Đất nuôi trồng thủy sản: có diện tích là 783.328 ha, chiếm 2,80% tổng diện tích đất nông nghiệp;

+ Đất làm muối: có diện tích là 15.246 ha, chiếm 0,05% tổng diện tích đất nông nghiệp;

+ Đất nông nghiệp khác: có diện tích là 63.692 ha, chiếm 0,23% tổng diện tích đất nông nghiệp.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: có diện tích là 3.984.523 ha, chiếm 12,02% tổng diện tích tự nhiên, trong đó:

+ Đất ở: có diện tích là 770.270 ha, chiếm 19,33% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất quốc phòng: có diện tích là 207.880 ha, chiếm 5,22% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất an ninh: có diện tích là 52.676 ha, chiếm 1,32% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất xây dựng cơ sở văn hóa: có diện tích là 9.419 ha, chiếm 0,24% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất xây dựng cơ sở y tế: có diện tích là 7.674 ha, chiếm 0,19% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo: có diện tích là 49.901 ha, chiếm 1,25% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất xây dựng cơ sở thể thao: có diện tích là 20.826 ha, chiếm 0,52% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất khu công nghiệp: có diện tích là 97.970 ha, chiếm 2,46% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất giao thông: có diện tích là 743.893 ha, chiếm 18,67% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất thủy lợi: có diện tích là 328.124 ha, chiếm 8,23% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất có di tích lịch sử - văn hóa: có diện tích là 7.725 ha, chiếm 0,19% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất công trình năng lượng: có diện tích là 204.883 ha, chiếm 5,14% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất công trình bưu chính, viễn thông: có diện tích là 918 ha, chiếm 0,02% tổng diện tích đất phi nông nghiệp;

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải: có diện tích là 8.588 ha, chiếm 0,22% tổng diện tích đất phi nông nghiệp.

- Nhóm đất chưa sử dụng: có diện tích là 1.172.481 ha, chiếm 3,54% tổng diện tích tự nhiên cả nước, trong đó:

+ Đất bằng chưa sử dụng: có diện tích là 196.671 ha, chiếm 16,77% tổng diện tích đất chưa sử dụng;

+ Đất đồi núi chưa sử dụng: có diện tích là 857.292 ha, chiếm 73,12% tổng diện tích đất chưa sử dụng;

+ Núi đá không có rừng cây: có diện tích là 118.519 ha, chiếm 10,10% tổng diện tích đất chưa sử dụng.


Tệp đính kèm220_BC-BTNMT.pdf


Tệp đính kèm7466_VPCP-NN.pdf


Tệp đính kèm9940-PC-VP.pdf


Tệp đính kèmBiểu số 01.pdf


Tệp đính kèmBiểu số 02.pdf


Tệp đính kèmBiểu số 03.pdf


Tệp đính kèmBiểu số 04.pdf

Hoàng Thống - VPĐKĐĐ
EMC Đã kết nối EMC